DANH SÁCH SIÊU HỌC BỔNG ÚC DÀNH RIÊNG CHO HỌC SINH VIỆT NAM
- A. HỌC BỔNG KHỐI TRƯỜNG ĐẠI HỌC
- 1. The University of Melbourne (Melbourne - Victoria):
- 2. Monash University (Melbourne - Victoria):
- 3. Australian National University (Canberra - ACT):
- 4. University of New South Wales (Sydney - NSW):
- 5. The University of Sydney (Sydney - NSW):
- Học bổng riêng đa dạng và được cập nhật thường xuyên từ các khoa:
- 6. The University of Adelaide (Adelaide - SA):
- 7. The University of Western Australia (Perth - WA):
- Học bổng chương trình Thạc sĩ cho các kỳ nhập học trong năm 2024 (tháng 2 hoặc tháng 7):
- Học bổng chương trình Đại học: Cho các kỳ nhập học trong năm 2024 (tháng 2 hoặc tháng 7):
- Học bổng chương trình Cao đẳng: Cho các kỳ nhập học trong năm 2024
- 8. University of Queensland (Brisbane - Queensland):
- 9. Deakin University (Melbourne, Geelong, Warrnambool - Victoria):
- 10. La Trobe University (Melbourne - VIC, Sydney - NSW):
- 11. Victoria University (Melbourne - VIC, Sydney - NSW, Brisbane):
A. HỌC BỔNG KHỐI TRƯỜNG ĐẠI HỌC
1. The University of Melbourne (Melbourne - Victoria):
Xem chi tiết: https://study.unimelb.edu.au/connect-with-us/international/vietnam.
a. Học bổng bậc Đại học: Melbourne International Undergraduate Scholarship: Trị giá 10,000 AUD - 20,000 AUD (50% - 100%) dành cho học sinh: GCE A Levels International Baccalaureate (IB).
b. Học bổng bậc Sau đại học: Học bổng toàn phần đến 110,000 AUD - Graduate Research Scholarships/ Research Training Programs Scholarship: Bao gồm học phí, chi phí sinh hoạt, phí bảo hiểm OSHC và trợ cấp, dành cho chương trình Thạc sĩ nghiên cứu và Tiến sĩ.
c. Học bổng bậc Dự bị đại học tại Trinity College:
Xem chi tiết: www.trinity.unimelb.edu.au/about/scholarships.
Học bổng 25% - 50% học phí/ cấp cho toàn khóa học - Foundation Studies Scholarships.
Học bổng 2,000 - 15,000 - 35,000 AUD (Theological School Scholarships).
Học bổng dành cho sinh viên hoàn thành chương trình dự bị Đại học tại Trinity College và chuyển tiếp lên Uni of Melbourne:
- Học bổng 10,000 AUD - cấp 1 lần.
- Học bổng 50% học phí/ cấp cho toàn khóa học.
- Học bổng 100% học phí/ cấp cho toàn khóa học.
2. Monash University (Melbourne - Victoria):
Xem chi tiết: www.monash.edu/study/fees-scholarships/scholarships.
Học bổng 100% học phí toàn khóa học – Monash International Leadership Scholarship:
- Dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sĩ tín chỉ (4 suất học bổng cạnh tranh toàn cầu).
- Yêu cầu: Ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ sinh viên cho Đại học Monash.
Học bổng 10,000 AUD mỗi năm cho toàn khóa học – Monash International Merit Scholarship:
- Dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sĩ tín chỉ (31 suất).
- Yêu cầu: Ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ sinh viên cho Đại học Monash.
Học bổng 10,000 AUD/ năm học đầu tiên - Monash University Grants: Dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ (không áp dụng với một số ngành đặc biệt).
Học bổng 10,000 AUD/ 48 tín chỉ cho tối đa 3 năm học - Monash University Awards: Dành cho chương trình Cử nhân (20 suất).
Học bổng 15,000 AUD cho toàn khóa học – Engineering International High Achievers Scholarship:
- 25 suất cho chương trình Cử nhân và 25 suất cho chương trình Thạc sĩ.
- Áp dụng cho các khóa: Bachelor of Engineering (Honours), Master of Engineering, Master of Professional Engineering.
Học bổng 10,000 AUD cho toàn khóa học – Engineering International Success Scholarship: 12 suất cho các chương trình Thạc sĩ của Khoa Engineering.
Học bổng 25 - 50% học phí (Pharmacy International Undergraduate Merit Scholarship): Dành cho chương trình: Bachelor of Pharmacy (Honours), Bachelor of Pharmacy (Honours)/ Master of Pharmacy: 4 suất cạnh tranh toàn cầu.
Học bổng 19,000 AUD (22 tuần thực tập với một trong các đối tác của Khoa Công nghệ thông tin Monash) – Information Technology Industry - Based Learning Placement Scholarships: Dành cho sinh viên đang học toàn thời gian các chương trình Cử nhân:
- Business Information System.
- Computer Science.
- Computer Science Advanced (Honours).
- Information Technology.
- Information Technology and Systems.
- Software Engineering (Honours)
- Hoặc bất kỳ chương trình Double Degree nào với 1 trong các ngành học trên.
Học bổng 10,000 AUD/ 48 tín chỉ cho tối đa 2 năm – Monash University Scholarship for Monash College Students: Dành cho các khóa dự bị Đại học hay Cao đẳng tại Monash College.
Học bổng 8,000 AUD cấp 1 lần – Monash College Grants: Dành cho các khóa học dự bị Đại học hay Cao đẳng tại Monash College.
3. Australian National University (Canberra - ACT):
Xem chi tiết: www.anu.edu.au/study/scholarships/find-a-scholarship.
- Học bổng 50% học phí, dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sĩ, áp dụng cho toàn bộ thời gian học.
- Học bổng 25% học phí dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sĩ - không giới hạn số lượng.
- Học bổng của Khoa: www.anu.edu.au/study/scholarships/find-a-scholarship.
4. University of New South Wales (Sydney - NSW):
Xem chi tiết: www.scholarships.unsw.edu.au.
- Học bổng 15% học phí toàn bộ khóa học - International Student Award: Áp dụng cho các chương trình Cao đẳng/ Cử nhân/ Thạc sĩ tín chỉ.
- Học bổng 20,000 AUD/ năm - 100% học phí toàn bộ khóa học - International Scientia Coursework Scholarship: Áp dụng cho các chương trình Cử nhân hoặc Thạc sĩ tín chỉ (trừ chương trình Sau đại học Online và tại UNSW cơ sở Canberra). Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, khả năng lãnh đạo, hoạt động ngoại khóa, lí do chọn học UNSW.
- Học bổng 10,000 AUD/ năm cho toàn bộ khóa học - Dr Vincent Lo Asia Undergraduate Scholarship: Dành cho chương trình Cử nhân.
- Học bổng 10,000 AUD cho 1 năm học - UNSW Law & Justice International Award: Dành cho sinh viên đăng ký chương trình Cử nhân/ Thạc sĩ tín chỉ Luật (chương trình LLB, JD or LLM).
- Học bổng 5,000 AUD/ năm, cho toàn khóa học - UNSW Business School International Scholarship: Dành cho sinh viên đăng ký chương trình Cử nhân/ Thạc sĩ tín chỉ Khoa Kinh doanh.
- Học bổng 15,000 AUD cho 1 năm học - UNSW Business School International Pathway Award: Dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình Cử nhân/Thạc sĩ tại 1 tổ chức đối tác hoặc chương trình dự bị Đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên chương trình Cử nhân/ Thạc sĩ tín chỉ khoa Kinh doanh.
- Học bổng 10,000 AUD cho 1 năm học - Australia’s Global University Award: Áp dụng cho các chương trình Cử nhân hoặc Thạc sĩ tín chỉ (trừ chương trình Sau đại học Online và tại UNSW cơ sở Canberra). Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, không yêu cầu hồ sơ xin học bổng.
- Học bổng 10,000 AUD cho 1 năm học - UNSW Global Academic Award: Dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình Dự bị đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên 1 chương trình Cử nhân bất kỳ (trừ chương trình tại UNSW Canberra).
- Học bổng 10,000 AUD/ năm cho toàn bộ khóa học - UNSW Arts, Design & Architecture International Articulation Scholarship: Dành cho sinh viên theo học chương trình Pathway của các đối tác của khoa Nghệ thuật, Thiết kế & Kiến trúc và học tiếp lên chương trình Cử nhân tại UNSW.
- Học bổng 10,000 AUD/ năm cho toàn bộ khóa học - UNSW Arts, Design & Architecture Global Academic Scholarship: Dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình dự bị Đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên 1 chương trình Cử nhân tại khoa Nghệ thuật, Thiết kế & Kiến trúc.
- Học bổng 5,000 – 7.500 AUD: Áp dụng cho chương trình dự bị Đại học & Cao đẳng tại UNSW Global.
- Học bổng 5,000 – 10,000 AUD – UNSW Global Academic Award: Dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình dự bị Đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên chương trình Cử nhân tại UNSW.
- Học bổng đến 10,000 AUD – Ross Woodham Scholarships: Dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình dự bị Đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên chương trình Cử nhân tại UNSW.
5. The University of Sydney (Sydney - NSW):
Xem chi tiết: www.sydney.edu.au/scholarships/international.
Học bổng 20% học phí toàn khóa học – Sydney International Student Award (SISA):
- Áp dụng cho bậc Đại học và Thạc sĩ, Tiến sĩ tín chỉ.
- Không áp dụng cho: MBA, Executive MBA, Online Programs, Study Abroad, Executive Education Programs.
- Để đạt học bổng này, sinh viên cần đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học Cử nhân hoặc Thạc sĩ, Tiến sĩ bạn chọn.
Học bổng 5,000 - 10,000 - 20,000 AUD – Vice-Chancellor’s International Scholarships Scheme: Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập của ứng viên, trị giá:
- 5,000 - 10,000 - 20,000 - 40,000 AUD cho bậc Đại học.
- 5,000 - 10,000 - 20,000 AUD cho bậc Thạc sĩ.
Học bổng riêng đa dạng và được cập nhật thường xuyên từ các khoa:
Xem chi tiết: https://www.sydney.edu.au/scholarships/international/bachelors-honours/faculty.html.
a. Business:
- International Scholarship: AUD 5000 – AUD 10,000
- Undergraduate Scholarship (International): AUD 5000 mỗi năm, tối đa 4 năm.
- MBA Director’s Scholarship: AUD 10,000 – AUD 20,000
- Nhiều học bổng khác bậc Đại học và Thạc sĩ.
b. Engineering:
- Engineering Undergraduate Merit Scholarship: $40,000 AUD ($10,000 AUD/năm).
- Engineering Postgraduate Merit Scholarship: $10,000 AUD.
- Nhiều học bổng khác bậc Đại học và Thạc sĩ.
c. Arts and Social Sciences (FASS):
- International Scholarship: $20,000 AUD/ năm.
- Commencing Scholarship: $10,000 AUD.
- Nhiều học bổng khác bậc Đại học và Thạc sĩ.
d. Law School:
- University of Sydney Law School Dean’s Scholarship: 100% hoặc $10,000 AUD mỗi năm.
- Ross Waite Parsons Postgraduate Coursework Law Scholarship: $10,000 AUD.
- Nhiều học bổng khác bậc Đại học và Thạc sĩ.
e. Architecture, Design and Planning:
- Học bổng Dean’s International Merit Scholarship: $1,000 AUD.
f. Faculty of Science:
- Nhiều học bổng đa dạng từ bậc Đại học và Thạc sĩ.
g. Sydney Conservatorium of Music:
- Nhiều học bổng đa dạng từ bậc Đại học và Thạc sĩ.
6. The University of Adelaide (Adelaide - SA):
Xem chi tiết: www.adelaide.edu.au/scholarships/international-students.
a. Global Academic Excellence Scholarships: Trị giá 50%, dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc ATAR 99.9 hoặc GPA 6.9/7.0 (số lượng cực giới hạn).
b. Global Citizens Scholarship: Trị giá 15% - 30% học phí, áp dụng cho cả chương trình Cử nhân và Thạc sĩ.
Yêu cầu:
- Học bổng 30%: Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA 9.5/10 hoặc ATAR 95. Thạc sĩ: Tốt nghiệp Đại học, GPA 6.5/7.0.
- Học bổng 15%: Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA 8.5/10 hoặc ATAR 85. Thạc sĩ: Tốt nghiệp Đại học, GPA 5.5/7.0
Yêu cầu duy trì: Học bổng 15% yêu cầu GPA 4.0/7, Học bổng 30% yêu cầu GPA 5.0/7.
c. Higher Education Scholarships: Trị giá 25% học phí, áp dụng cho cả chương trình Cử nhân và Thạc sĩ. Học bổng dành cho học sinh, sinh viên đã hoàn thành một văn bằng hoặc một chương trình được công nhận tại Úc.
d. Family Scholarships: Trị giá 10% học phí, dành cho sinh viên có thành viên trong gia đình đã và đang theo học tại trường.
e. Alumni Scholarships:
- Học bổng 15%: GPA chỉ 5.0/7.
- Học bổng 30%: GPA chỉ 6.0/7.
- Yêu cầu duy trì: Học bổng 15% yêu cầu GPA 4.0/7, học bổng 30% yêu cầu 5.0/7
f. 2024 Articulation Partner Scholarship:
- Học bổng 5,000 – 10,000 AUD khi chuyển tiếp từ các trường Đại học Việt Nam có kết nối với Adelaide: Bách Khoa, ISB, Y Dược, Ngân hàng, Sư phạm Kỹ thuật.
- Yêu cầu: GPA đạt 6.5/10.
g. The University of Adelaide College International Scholarship: Trị giá 10% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình Cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc Đại học/ Sau đại học.
h. The University of Adelaide College High Achiever Progression Scholarship: Trị giá 25% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình Cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc Cử nhân.
j. The Eynesbury College International Scholarship: Trị giá 5% - 10% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình Cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc Đại học/ Sau đại học.
q. The Eynesbury College High Achiever Progression Scholarship: Trị giá 25% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình Cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc Đại học/ Sau đại học.
k. University of Adelaide College:
- Học bổng 4,000 - 8,000 AUD dành cho chương trình dự bị Đại học.
- Học bổng 7,000 - 8,000 AUD dành cho chương trình Cao đẳng.
- Học bổng 4,000 AUD/semester - 8,000 AUD/2 semester dành cho chương trình dự bị Thạc sĩ.
7. The University of Western Australia (Perth - WA):
Học bổng chương trình Thạc sĩ cho các kỳ nhập học trong năm 2024 (tháng 2 hoặc tháng 7):
UWA Global Excellence Scholarship 2024: Học bổng lên tới $12,000/năm x 2 năm thạc sĩ (tổng cộng lên tới $24,000) cho tất cả các chương trình Thạc sĩ (Coursework hoặc Coursework & Dissertation).
Trừ các chương trình sau:
- 91860 - Doctor of Dental Medicine.
- 91850 - Doctor of Medicine.
- 91590 - Doctor of Optometry.
- 20820 - Juris Doctor.
- UWA Micro-credentials.
Học bổng chương trình Đại học: Cho các kỳ nhập học trong năm 2024 (tháng 2 hoặc tháng 7):
a. UWA Global Excellence Scholarship 2024:
- Học bổng lên tới AUD $12,000/năm x 3 – 4 năm đại học (tổng cộng lên tới AUD $36,000/ $48,000) cho tất cả các chuyên ngành bậc đại học tại UWA.
- Trừ các chương trình Đại học nhận được thư mời Direct Pathways với các chương trình Sau đại học như sau: Doctor of Medicine, Doctor of Dental Medicine.
b. UWA International Student Award 2024: UWA triển khai chính sách hỗ trợ AUD $5,000 học phí mỗi năm và kéo dài cả chương trình Đại học hay Thạc sĩ (lên đến $20,000 đô la Úc trong 4 năm) cho sinh viên từ Việt Nam nhập học vào năm 2024, chỉ cần bạn đáp ứng đủ điều kiện nhập học. Chính sách hỗ trợ này không áp dụng cho sinh viên đã được cấp học bổng khác của UWA.
Học bổng chương trình Cao đẳng: Cho các kỳ nhập học trong năm 2024
- Học bổng khoá Foundation/Diploma: tối đa 20% cho khoá pathway.
- Học bổng chuyển tiếp: tối đa AUD $12,000/năm.
8. University of Queensland (Brisbane - Queensland):
Xem chi tiết: https://scholarships.uq.edu.au.
Business, Economics and Law – Global Leaders Scholarships: Học bổng 25% toàn khóa học bậc Cử nhân dành cho sinh viên Việt Nam theo học các chương trình về Kinh doanh, Kinh tế, Luật.
UQ International High Achiever’s Scholarship: Học bổng 10,000 AUD dành cho chương trình Cử nhân & Thạc sĩ tín chỉ các ngành học.
UQ School of Economics Scholarship (Undergraduate): Học bổng đến 50% học phí toàn khóa học, dành cho chương trình Cử nhân Business and Economics.
UQ International Excellence Scholarship: Học bổng 25% toàn khóa học (đến 4 năm) các chương trình Cử nhân & Thạc sĩ tín chỉ các ngành học.
UQ Academic Scholarships Program: Học bổng đến 60,000 AUD dành cho sinh viên quốc tế hoàn thành lớp 11 hoặc 12 tại Úc đăng ký chương trình Cử nhân. Bao gồm các học bổng:
- UQ Vice-Chancellor’s Scholarships: Trị giá 12,000 AUD/năm.
- UQ Excellence Scholarships: Trị giá 6,000 AUD/năm.
- UQ Merit Scholarships: Trị giá 6,000 AUD/năm.
- Bachelor of Pharmacy (Honours) International Tuition Fee Scholarship – Vietnam: Học bổng 50% học phí toàn khóa học dành riêng cho học sinh Việt Nam đăng ký chương trình Cử nhân Dược.
- Master of Pharmaceutical Industry Practice International Student Scholarship: Học bổng AUD 5,000 - 10,000, dành cho chương trình Thạc sĩ ngành Health and Behavioural Sciences.
- Undergraduate Law Scholarships for International Students: Học bổng 25 - 50%, dành cho chương trình Cử nhân ngành Luật.
- Postgraduate Law Scholarships for International Students: Học bổng 25 - 50%, dành cho chương trình Thạc sĩ tín chỉ ngành Luật.
- MBA Student Scholarship - International: Học bổng 25% dành cho chương trình MBA.
- International Scholarship in Conservation Biology: Học bổng 10,000 AUD, dành cho chương trình Thạc sĩ tín chỉ ngành Agriculture and Animal Sciences, Environment, Science and Mathematics.
- International Onshore Merit Scholarship: Học bổng 10,000 AUD, áp dụng cho chương trình Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ - dành riêng cho sinh viên đã hoàn tất chương trình học gần nhất tại Úc.
- UQ Lifelong Learner: Học bổng 10% học phí toàn khóa học Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ, dành cho cựu sinh viên của trường.
9. Deakin University (Melbourne, Geelong, Warrnambool - Victoria):
Xem chi tiết: www.deakin.edu.au/study/fees-and-scholarships/scholarships/find-a-scholarship.
a. Vice-Chancellor’s International Scholarship: Trị giá 100% hoặc 50% học phí cho toàn bộ khóa Cử nhân và Sau đại học.
- Yêu cầu: GPA của năm gần nhất từ 8.5 trở lên để apply, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân, 2 thư giới thiệu.
- Số lượng học bổng có hạn, quy trình xét tuyển rất cạnh trạnh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu, có thể yêu cầu phỏng vấn nếu cần. Học bổng không áp dụng cho khóa học H911 - Doctor of Medicine.
b. Deakin International Scholarship: Trị giá 25% học phí cho toàn bộ khóa Cử nhân và Sau đại học.
- Yêu cầu: Hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam với GPA lớp 12 từ 8.0 trở lên hoặc hoàn tất ít nhất 1 học kỳ với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên (đối với bậc Đại học) hoặc hoàn tất chương trình Cử nhân hoặc ít nhất 1 học kỳ Thạc sĩ với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên (đối với bậc Sau đại học), đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân.
- Số lượng học bổng có hạn, quy trình xét tuyển rất cạnh trạnh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu, có thể yêu cầu phỏng vấn nếu cần. Học bổng không áp dụng cho khóa học H911 - Doctor of Medicine.
c. Vietnam Scholarship: Trị giá 20% học phí dành cho học sinh Việt Nam đăng ký khóa Cử nhân hoặc Sau đại học. Học bổng không áp dụng cho các khóa học: Masters (Research), PhD, Doctor of Medicine và các ngành học thuộc nhóm Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng, Sức khỏe.
d. STEM Scholarship: Trị giá 20% học phí dành cho khóa Cử nhân và Sau đại học các ngành học thuộc nhóm Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng.
Yêu cầu:
- Đối với học sinh hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam: Điểm trung bình học tập lớp 12 từ 8.2 trở lên.
- Đối với sinh viên đang học hoặc đã hoàn tất chương trình đại học tại Việt Nam: Điểm trung bình học tập của năm gần nhất hoặc điểm tốt nghiệp đại học từ 6.5/10 trở lên.
Học bổng không áp dụng cho các ngành học thuộc Hệ thống Thông tin và Phân tích Kinh doanh, khóa học bằng kép, ngoại trừ khóa học D364 - Bachelor of Design (Architecture)/ Bachelor of Construction Management (Honours).
e. Business and Law International Partner Institutions Bursary: Trị giá 10% học phí.
- Yêu cầu: Đăng ký học chương trình Cử nhân hoặc Thạc sĩ tín chỉ của khoa Kinh doanh và Luật, đáp ứng yêu cầu đầu vào và tiếng Anh của ngành học.
- Dành cho sinh viên các trường đại học sau: Đại học Quốc Tế – ĐHQG TP.HCM, Đại học Luật – TP.HCM, Đại học Ngoại Thương, Đại học Quốc Gia Việt Nam, khoa Quản trị và Kinh doanh – ĐHQG Hà Nội, Đại học Sài Gòn.
f. Master of Business Administration Global Leaders Scholarship: Trị giá 20% học phí.
g. Deakin Global Health Leaders Scholarship: Học bổng 20% học phí cho các bạn theo học các chương trình sau:
- Master of Public Health.
- Master of Health and Human Services Management.
- Master of Health Economics.
- Master of Health Promotion.
- Master of Nutrition and Population Health.
h. Warrnambool Campus International Bursary: Trị giá 20% học phí dành cho các chương trình sau tại Cơ sở Warrnambool:
- Bachelor of Commerce.
- Bachelor of Nursing.
- Bachelor of Environmental.
- Science (Marine Biology).
- Bachelor of Education (Primary).
j. Deakin Alumni Discount: Giảm 10% học phí mỗi tín chỉ.
q. Deakin College:
- Học bổng 20% dành cho chương trình dự bị Đại học.
- Học bổng 10% dành cho sinh viên có anh chị em đang hoặc đã từng học tại một trong các trường thuộc hệ thống của Navitas.
- Giảm 750 AUD học phí mỗi tín chỉ, áp dụng cho khóa dự bị Đại học và Cao đẳng.
- Học bổng chuyển tiếp lên Deakin University trị giá 25% - 50%.
10. La Trobe University (Melbourne - VIC, Sydney - NSW):
Xem chi tiết: www.latrobe.edu.au/international/fees/scholarships.
LA TROBE UNIVERSITY - Học bổng:
- 50 - 100% học phí – Vietnam Ambassador: Dành riêng cho học sinh, sinh viên quốc tịch Việt Nam đang sống và học tại Việt Nam đăng ký khóa Cử nhân hoặc Thạc sĩ tín chỉ, không áp dụng cùng các học bổng khác
Điều kiện:
- Chương trình đăng ký đủ điều kiện.
- IELTS từ 7.0 và không kỹ năng nào dưới 7.0
- Nhập học ở cơ sở tại Victoria của đại học La Trobe trong năm 2024.
- Điểm trung bình từ 8.5 đối với học sinh trung học hay 7.5 đối với sinh viên đại học.
- Ít nhất đủ 18 tuổi hoặc sống cùng người giám hộ được phê duyệt bởi Bộ Nội vụ đến khi đủ 18 tuổi.
- Hoàn thành nhiệm vụ của một Đại sứ Sinh viên trong suốt quá trình học tập.
- Video theo chủ đề không quá 5 phút: "Theo bạn, Đại sứ sinh viên tại Đại học La Trobe cần có những tố chất nào để có thể truyền cảm hứng cho các thế hệ sinh viên tương lai?"
- 100% học phí - Vice-Chancellor Excellence Scholarship – Vietnam: Dành riêng cho học sinh, sinh viên quốc tịch Việt Nam đang sống và học tại Việt Nam đăng ký khóa Cử nhân hoặc Thạc sĩ tín chỉ, số lượng: 1 suất - cực kì cạnh tranh.
- 50% học phí - La Trobe University Excellence Scholarship – Vietnam: Dành riêng cho học sinh, sinh viên quốc tịch Việt Nam đang sống và học tại Việt Nam đăng ký khóa Cử nhân hoặc Thạc sĩ tín chỉ.
- 15% - 20% - 25% học phí – La Trobe High Achiever Scholarship: Dành cho bậc Cử nhân và Thạc sĩ.
- 50% - 100% học phí cho toàn bộ khóa học: La Trobe Vietnam Student Ambassador Scholarship.
- 5% học phí năm đầu tiên – Early Bird Acceptance Grant: Dành cho những bạn chấp nhận thư mời nhập học sớm, có thể kết hợp với các học bổng khác để tăng thêm giá trị học bổng.
- Giảm 5% học phí – Alumni Advantage: Dành cho cựu sinh viên của trường đăng ký khóa Thạc sĩ tín chỉ.
- 3,000 AUD – Regional Victoria Experience Bursary: Dành cho bậc Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ tại các campus khu vực Regional của trường: Albury - Wodonga, Bendigo, Mildura, Shepparton.
- 5,000 AUD – Regional Scholarship: Dành cho bậc Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ tại các campus khu vực Regional của trường: Albury - Wodonga, Bendigo, Mildura, Shepparton.
- 15,000 AUD – Destination Australia: Dành cho sinh viên quốc tế theo học tại các campus khu vực Regional của trường: Albury - Wodonga, Bendigo, Mildura, Shepparton.
LA TROBE COLLEGE - Học bổng:
Học bổng chuyển tiếp 20% - 30% học phí khóa Cử nhân tại La Trobe University: Dành cho sinh viên hoàn thành khóa dự bị Đại học hoặc Cao đẳng.
Miễn phí 5 tuần học Tiếng Anh dành cho sinh viên quốc tế trước khi vào học khóa chính.
LA TROBE COLLEGE MELBOURNE:
- 20% học phí cho khóa Cao đẳng.
- 2,000 AUD cho khóa dự bị Đại học.
- 2,500 AUD của Chính phủ Tiểu bang Victoria cho khóa dự bị Đại học & Cao đẳng (được cộng dồn cùng các học bổng của trường).
LA TROBE SYDNEY:
Học bổng 30% cho khóa dự bị Đại học & Cao đẳng.
Học bổng 20% - 30% cho khóa Cử nhân & Thạc sĩ.
LA TROBE MELBOURNE: Học bổng 30% cho khóa Cử nhân & Thạc sĩ tín chỉ.
11. Victoria University (Melbourne - VIC, Sydney - NSW, Brisbane):
Xem chi tiết: www.vu.edu.au/study-at-vu/fees-scholarships/scholarships/international-scholarships.
VU International Scholarship: Trị giá 10% học phí toàn bộ thời gian học, áp dụng cho các chương trình Cao đẳng, Cử nhân hoặc Thạc sĩ tín chỉ.
Pathway to Victoria Scholarship: Trị giá 2,500 AUD do chính phủ bang Victoria cấp, dành cho sinh viên học các chương trình chuyển tiếp như Tiếng Anh, Dự bị đại học, Cao đẳng trước khi vào khóa chính (Cử nhân/ Thạc sĩ).
VU Alumni Discount: giảm 10% học phí.
VU Brisbane Global Citizen Scholarship: Trị giá 20% học phí.
VU Block Model® International Scholarship: Trị giá 10,000 AUD/ năm (tương đương 30% học phí toàn khóa).
- Điều kiện: Sinh viên thỏa mãn yêu cầu nhập học và nhận được Offer.
- Điều kiện duy trì: Sinh viên chỉ cần vượt qua tất cả các môn học để được nhận học bổng tương ứng cho các năm sau.
VU Brisbane Diversity Scholarship: Trị giá 11,000 AUD/ năm.
VU Sydney Diversity Scholarship: Trị giá 30% học phí, áp dụng cho sinh viên học tất cả chương trình tại trường. Học bổng được áp dụng cho từng năm và hồ sơ được xét tự động.
VUB Pathway to Success Scholarship: Trị giá $11,000 AUD
Số lần xem: 60